BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MÃ HÀNG | CÔNG SUẤT (kw – V) |
VÒNG TUA (v/p) |
LƯU LƯỢNG GIÓ (m3/h) |
CỘT ÁP (Pa) |
KÍCH THƯỚC (mm) | |||
ØA | ØB | C | ØD | |||||
QTA – 300 | 0.37 – 380 | 2.850 | 3.450 ~ 4.140 | 262 ~ 210 | 350 | 300 | 340 | 280 |
QTA – 400 | 1.5 – 380 | 2.850 | 7.390 ~ 8.500 | 352 ~ 283 | 450 | 400 | 400 | 380 |
QTA – 500 | 2.2 – 380 | 2.850 | 11.350 ~ 13.060 | 470 ~ 390 | 560 | 500 | 450 | 480 |
QTA – 600 | 4.0 – 380 | 2.850 | 18.260 ~ 21.000 | 550 ~ 455 | 660 | 600 | 520 | 580 |
QTA – 700 | 7.5 – 380 | 2.850 | 27.390 ~ 31.500 | 620 ~ 510 | 780 | 700 | 580 | 680 |
QTA – 800 | 11 – 380 | 1.400 | 36.520 ~ 42.000 | 780 ~ 650 | 880 | 800 | 750 | 780 |
QTA – 900 | 15 – 380 | 1.400 | 45.650 ~ 52.500 | 900 ~ 750 | 980 | 900 | 800 | 880 |
QTA – 1000 | 18.5 – 380 | 1.400 | 54.780 ~ 63.000 | 1.000 ~ 850 | 1.100 | 1.000 | 850 | 970 |
QTA – 1100 | 18.5 – 380 | 960 | 65.740 ~ 75.600 | 960 ~ 800 | 1.200 | 1.100 | 950 | 1.070 |
QTA – 1200 | 22 – 380 | 960 | 82.175 ~ 94.500 | 1.020 ~ 850 | 1.300 | 1.200 | 1.000 | 1.170 |
- Chi Tiết Sản Phẩm:
- Vỏ quạt được chế tạo với loại thép CT3 Sơn tĩnh điện có độ bền cao.
- Cánh quạt và guồng quạt được kéo mối hàn liên tục chống rỉ sét và được cân bằng đạt độ đồng tâm cao, bảo đảm không bị rung động hoặc nhảy trong quá trình sử dụng.
- Ứng Dụng sản phẩm:
- Quạt tăng áp cầu thang hay còn gọi là quạt tăng áp thang bộ. Là loại quạt tăng áp hút khói phòng cháy chữa cháy nhà cao tầng, tầng hầm tại khu vực cầu thang bộ , hành lang không thông thoáng khó thoát khói, thoát khí…
- Quạt tăng áp cầu thang bộ được thiết kế theo tiêu chuẩn phòng chống cháy nổ. Rất phù hợp trong ngành phòng cháy chữa cháy.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.